[CHIA SẺ] – CÀI ĐẶT BIẾN TẦN ATV 310 CHO ỨNG DỤNG BƠM ỔN ĐỊNH ÁP SUẤT NƯỚC

1. Mô tả hệ thống

Một trạm bơm cấp nước cho một cơ quan, do nhu cầu sử dụng nước luôn thay đổi, làm cho lưu lượng nước cấp ra cũng thay đổi theo, điều này làm cho việc sinh hoạt trở nên bất tiện.

Giải pháp được sử dụng là lắp đặt biến tần điều khiển bơm để đảm bảo lượng nước cấp ra luôn luôn ổn định cho dù nhu cầu sử dụng nhiều hay ít.

2. Hệ thống gồm 

  • Động cơ bơm nước
  • Biến tần điều khiển động cơ : ATV 310
  • Cảm biến áp suất nước trên đường ống (0-6bar), tín hiệu 4-20mA

3. Mô tả yêu cầu điều khiển

Áp suất cần được duy trì ở ngưỡng 3 bar.

Biến tần được điều khiển ở 2 chế độ : bằng tay và tự động. Chuyển chế độ bằng công tác gạt 2 vị trí (AUTO/MANUAL)

  • Chế độ bằng tay: Tần số được cài đặt thủ công dựa vào đáp ứng của áp suất tương ứng.
  • Chế độ tự động : Chỉ cần cài đặt áp suất mong muốn. Biến tần tự động điều chỉnh tần số để duy trì áp.
  • Ở chế độ tự động, nếu không có nhu cầu sử dụng nước thì biến tần tạm dừng để tiết kiệm điện năng. Và tự chạy lại khi áp lực nước giảm.
  • Lệnh chạy/dừng biến tần thông qua công tắt gạt 2 vị trí (START/STOP)

3.1 Cài đặt thông số động cơ

Nhóm thông số 300 – Motor Control Menu

Thông số Chức năng Giá trị cài đặt Mô tả Trang
301 Standard motor frequency [0] – 50Hz Tiêu chuẩn tần số
302 Rated motor power [?]kW Công suất định mức
303 Rated motor cos phi [?] Cos phi
304 Rated motor voltage [?]V Điện áp định mức
305 Rated motor current [?]A Dòng điện định mức
306 Rated motor frequency 50Hz Tần số định mức
307 Rated motor speed [?] r/min Tốc độ định mức
309 Motor control type 03 – V/F

 

3.2 Cài đặt chế độ điều khiển

Nhóm thông số 400 – Control Menu

Thông số Chức năng Giá trị cài đặt Mô tả Trang
401 Reference channel 1 [183] –VFD display Chọn cài đặt tần số/setpoint bằng màn hình biến tần
406 Channel configuration [02] – Separate mode Lệnh đặt tần số và lệnh chạy ở 2 nơi khác nhau

 

3.3 Cài đặt chức năng các chân điều khiển

Nhóm thông số 200 – I/O menu

Thông số Chức năng Giá trị cài đặt Mô tả Trang
201 Type of control [00] – 2-wire Chế độ điều khiển chân kích chạy thuận ở L1, chạy nghịch ở L2
202 2 – wire type control [00] – level Chỉ chạy khi ngõ vào được kích mức 1. Thích hợp khi biến tần được điều khiển bằng switch 2 vị trí. Trong trường hợp mất điện/ và có điện lại, bơm sẽ tự hoạt động.
203 Logic inputs type [00] – positive Ngõ vào nhận tích hiệu tích cực khi mức có kích thích mức cao.

 

3.4 Cài đặt chức năng đọc tín hiệu analog từ cảm biến

Nhóm thông số 204 – AI1 configuration

Thông số Chức năng Giá trị cài đặt Mô tả Trang
204.0 AI1 type [0A] – Current x-ymA Cảm biến đọc tín hiệu áp suất trả về tín hiệu dòng điện (mA).
204.1 AI1 current scalling parameter of 0% 4mA Tín hiệu trả về ngưỡng dưới của cảm biến, tương ứng 0%
204.2 AI1 current scalling parameter of 100% 20mA Tín hiệu trả về ngưỡng trên của cảm biến, tương ứng 100%
204.3 AI1 filter 0.1s Thời gian trễ khi đọc tín hiệu cảm biến. Nếu cảm biến lắp ở nơi có sự dao động mạnh của áp suất nước thì nên tăng thời gian này lên nhằm ổn định tín hiệu cho biến tần
Ví dụ : cảm biến áp suất có dãy đo 0-10 Bar sẽ trả về tín hiệu 4-20mA. Khi đó với tại 2 Bar (tức là 6mA) biến tần sẽ hiểu là 20%

3.5 Cài đặt chức năng PID

Nhóm thông số 59 – PID menu

Thông số Chức năng Giá trị cài đặt Mô tả Trang
59.00 PID feedback assignment [01]- terminal Tín hiệu feedback (áp suất) được đưa về ngõ AI1
59.01 P gain Hệ số tỉ lệ của bộ điều khiển PID
59.02 I gain Hệ số khâu tích phân của bộ PID
59.03 D gain 0.1s Hệ số khâu vi phân của bộ PID
59.04 PID feedback scale 1 Hệ số tỉ lệ của tín hiệu feedback.
59.16 PID correction reverse [00] Không đảo tín hiệu điều khiển. (hệ thống hồi tiếp âm)
59.17 PID auto/manual assignment L3h

0: auto

1: manual

Chọn chân LI3 làm chức năng chuyển đổi chế độ
59.18 PID manual reference 02 Cài đặt tần số bằng tay trên màn hình biến tần

3.6 Cài đặt chức năng “Sleep”

Trong quá trình hoạt động, sẽ có những thời điểm mà nhu cầu sử dụng nước hầu như không có, điều này dẫn đến lãng phí điện năng do biến tần phải hoạt động liên tục để duy trì áp suất (mặc dù các van xả nước đã khóa).

Lúc này khi không có sự thay đổi nhiều về áp suất trong một khoảng thời gian thì biến tần sẽ tự động chuyển về chế độ “Sleep”, động cơ bơm sẽ tạm thời dừng. Khi áp suất nước có sự thay đổi trở lại ( nằm trong ngưỡng cài đặt) thì biến tần sẽ lập tức chạy lại và tiếp tục duy trì áp. Nhờ có tính năng này, sẽ giúp cho hệ thống tiết kiệm được chi phí vận hành, giúp tăng tuổi thọ cho bơm.

Thông số Chức năng Giá trị cài đặt Mô tả Trang
59.20 PID: Wake up threshold Ví dụ 33% – tương ứng 2 bar Tín hiệu áp suất feedback để biến tần chuyển từ chế độ “sleep” sang hoạt động bình thường.
59.21 Sleep offset threshold Tần số offset để biến tần chuẩn bị vào chế độ ngủ:

Tần số hiện tại  <= low speed + với sleep speed offset

512.0 Low speed 20 Hz Giá trị tần số thấp nhất mà biến tần hoạt động.
512.1 Low speed operating time 10s Thời gian trễ sẽ được kích hoạt sau khi điều kiện tần số  ngủ được thỏa mãn.

 

Xin chân thành cảm ơn sự quan tâm của Qúy Khách tới sản phẩm và dịch vụ của Anh Tech. Mọi thắc mắc xin mời Quý Khách liên hệ đến Anh Tech để được giải đáp tận tình LIÊN HỆ